Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec (Euro 5)

650,000,000 đ

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 5.305 x 1.815 x 1.795 Khoảng cách hai cầu xe (mm): 3.000 Loại động cơ: 2.4L Diesel MIVEC Dung Tích Xylanh (cc): 2.477 Công suất cực đại (ps/rpm): 181/3.500 Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm): 430/2.500 Hộp số: 6AT - Sport Mode
Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất! 0949.119.871

Chi tiết

Giới thiệu

Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.

Màu sắc

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 1

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 2

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 3

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 4

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 5

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 6

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 7

Ngoại thất

Ngoại thất uy mãnh đầy ấn tượng

Ngoại thất uy mãnh với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi Motors, mang đến ấn tượng mạnh mẽ cùng tính năng bảo vệ an toàn.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 8

Cụm đèn pha và định vị đạng LED

Đèn pha Bi-LED duy nhất trong phân khúc cho khả năng chiếu sáng vượt trội, với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế và đầy phong cách của thiết kế Dynamic Shield uy lực.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 9

Cụm đèn hậu LED

Thiết kế đèn LED theo chiều dọc độc đáo và hiện đại.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 10

Mâm hợp kim 18” 2 tông màu

Mâm xe 18″ với 6 chấu kép cùng thiết kế thể thao giúp tăng nét trẻ trung mạnh mẽ của xe.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 11

Bệ bước hông xe

Sự tinh tế “omotenashi” còn được chăm chút bằng việc Triton được bố trí bệ bước lên xe rộng hơn cùng các tay nắm hỗ trợ ra vào xe ở tất cả các vị trí ghế ngồi

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 12

Thùng xe rộng rãi

Thùng xe với kích thước lớn (1520 x 1470 x 475mm) giúp tăng khả năng chứa đồ và chở hàng.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 13

Nội thất

Nội thất rộng rãi nhờ thiết kế J-line

Thiết kế J-line đem đến không gian nội thất rộng rãi hơn và ghế sau có độ nghiêng lưng ghế lớn nhất phân khúc lên đến 25 độ.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 14

Ghế ngồi cao cấp

Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 15

Cửa gió sau bố trí trên trần

Giúp hành khách thoải mái với nhiệt độ lý tưởng. Hệ thống sẽ tăng lượng gió lưu thông đến phía sau. Hướng gió và lưu lượng gió cũng có thể được điều chỉnh.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 16

Vô lăng 4 chấu bọc da cao cấp

Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 17

Bảng đồng hồ trung tâm

Màn hình hiển thị đa thông tin LCD và cụm đồng hồ thể thao sắc nét với độ tương phản cao, giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin ngay cả khi đi trong điều kiện ánh sáng yếu

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 18

Gương chiếu hậu chống chói tự động

Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 19

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập với khả năng làm mát sâu, giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 20

Cách âm vượt trội

Tận hưởng sự yên tĩnh tuyệt vời nhờ vào việc bố trí các vật liệu cách âm và hấp thụ âm khắp thân xe.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 21

Hệ thống giải trí cao cấp

Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 6,75″ cùng 6 loa, kết nối Android Auto và Apple CarPlay

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 22

Vận hành

Uy mãnh vượt địa hình

Kế thừa khả năng vận hành đỉnh cao mang đậm “chất Mitsubishi”, Triton mới mang lại khả năng vượt địa hình ấn tượng.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 23

Động cơ Diesel MIVEC 2.4L

Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 24

Hộp số 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng

Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 25

Khóa vi sai cầu sau

Khóa vi sai cầu sau điều khiển bằng điện tử. Hạn chế 2 bánh sau bị quay trơn, đảm bảo lực kéo được truyền đến 2 bánh sau, nâng cao khả năng vượt địa hình của xe.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 26

Hệ thống gài cầu Super Select 4WD-II

Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 27

4 chế độ chạy địa hình

Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 28

Vi sai trung tâm duy nhất trong phân khúc

Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 29

Khả năng vượt địa hình vượt trội

Với khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm cùng thiết kế các góc thoát lớn giúp Triton dễ dàng vượt mọi địa hình hiểm trở

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 30

Khoảng sáng gầm cao, khả năng lội nước vượt trội

Khoảng sáng gầm tăng lên 220mm, cho khả năng vượt địa hình vượt trội trên cả những đoạn đường gồ ghề.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 31

An toàn

An toàn thông minh

Luôn đề cao khả năng bảo vệ an toàn cho người sử dụng xe, Triton mới được trang bị những trang bị an toàn thông minh giúp bảo vệ tốt nhất cho người lái.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 32

Trang bị 7 túi khí an toàn

Khi xảy ra va chạm, 7 túi khí an toàn sẽ bảo vệ tài xế và hành khách ở mức tối ưu 7 túi khí bao gồm: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên, 2 túi khi rèm và 1 túi khí ở chân tài xế.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 33

Hệ thống phanh ABS-EBD

Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 34

Hệ thống hỗ trợ phanh (BA)

Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp giúp tăng cường lực phanh cho người lái trung trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 35

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW

Hệ thống sẽ sử dụng các cảm biến để phát hiện các vật thê nằm trong vùng điểm mù của xe ở bên trái và bên phải. Khi phát hiện có xe nằm trong điểm mù ở phía nào, cảnh báo sẽ xuất hiện trên gương chiếu hậu ở phía đó.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 36

Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước – FCM

Bằng cách sử dụng camera và cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để giúp hạn chế va chạm phía trước hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có có va chạm không thể tránh khỏi.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 37

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau – RCTA

Nếu hệ thống phát hiện có phương tiện đến gần khi lùi xe, thông tin cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh cảnh báo sẽ phát ra và đèn hiển thị trên gương chiếu hậu sẽ nhấp nháy.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 38

Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn – UMS

Khi tài xế chuyển sang “D” hoặc “R” và hệ thống phát hiện có vật cản phía trước/sau, hệ thống sẽ hoạt động bằng cách phát ra âm thanh cảnh báo đồng thời giảm công suất động cơ để giảm thiểu nguy cơ va chạm

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 39

Active Stability & Traction Control (ASTC)

Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 40

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống tự động hỗ trợ phanh giúp xe không bị trượt về phía sau khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga trong trường hợp dừng và khởi hành ngang dốc

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 41

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc

Hệ thống tự động phanh giúp duy trình tốc độ ổn định và xuống dốc an toàn

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 42

Khung xe RISE thép siêu cường

Công nghệ khung xe đặc trưng của Mitsubishi mang đến khả năng hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động giúp bảo vệ hành khách

Mitsubishi Triton 4x4 AT Mivec Premium 2020 - Hình 43

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

  4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.305 x 1.815 x 1.775 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 205 205 220 220 220 220
Trọng lượng không tải (kg) 1.725 1.740 1915 1.810 1810 1.925 1925
Số chỗ ngồi (người) 5 5 5 5 5 5 5

ĐỘNG CƠ

  4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Loại động cơ 2.4L Diesel DI-D 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử
Công suất cực đại (ps/rpm) 136/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 324/1.500-2500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75 75 75 75 75 75 75

TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO

  4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Hộp số 6MT 6AT - Sport Mode 6MT 6AT - Sport Mode 6AT - Sport Mode 6AT - Sport Mode 6AT - Sport Mode
Truyền động Cầu sau Cầu sau Easy Select 4WD Cầu sau Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II 2 cầu Super Select 4WD-II
Gài cầu điện tử Không Không Không Không
Khóa vi sai cầu sau Không Không Không Không Không
Chế độ chọn địa hình Off-road Không Không Không Không Không
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/65R16 245/65R17 245/65R17 265/60R18 265/60R18 265/60R18 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió 16" Đĩa thông gió 16" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17"
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống

NGOẠI THẤT

  4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước - - - - - - -
- Đèn chiếu xa Halogen + Projector Halogen + Projector Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector
- Đèn chiếu gần Halogen + Projector Halogen + Projector Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector
Đèn LED chiếu sáng ban ngày - - -
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước - - -
Đèn pha tự động - - - - -
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh điện, mạ crôm Chỉnh điện, mạ crôm Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Cảm biến gạt mưa tự động - - -
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao
Sưởi kính sau
Mâm bánh xe 16" 17" 17" 18" 18" 18" 18"
Bệ bước hông xe
Bệ bước cản sau dạng thể thao
Chắn bùn trước/sau

NỘI THẤT

  4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Vô lăng và cần số bọc da - -
Lẫy sang số trên vô lăng - - -
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình - -
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Điều hòa không khí Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió phía sau cho hành khách - - - - -
Lọc gió điều hòa
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ cao cấp Da Da Da Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD LCD LCD LCD
Hệ thống giải trí CD/USB/ Radio/Bluetooth CD/USB/ Radio/Bluetooth CD/USB/ Radio/Bluetooth Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay
Số lượng loa 4 4 4 6 6 6 6
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly - -

AN TOÀN

  4X2 MT (2020) 4X2 AT MIVEC (2020) 4X4 MT MIVEC (2020) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020)
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
Túi khí bên - - - - - -
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe - - - - - -
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái - - - - - -
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
Dây đai an toàn tất cả các ghế
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) - -
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo - -
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) - -
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) - - - - -
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode - - - - -
Cảm biến lùi - - - - - -
Cảm biến góc trước - - - - - -
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) - - - - - -
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) - - - - - -
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) - - - - - -
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) - - - - - -
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) - - - - - -
Gương chiếu hậu chống chói tự động - - - - -
Chìa khóa thông minh (KOS) - - -
Khởi động bằng nút bấm (OSS) - - -
Khoá cửa từ xa -
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
Chìa khóa mã hóa chống trộm

Thông số kỹ thuật

  • Dài x Rộng x Cao (mm) 5.305 x 1.815 x 1.795 mm
  • Chiều dài cơ sở xe 3.000 mm
  • Khoảng sáng gầm xe 220 mm
  • Trọng lượng không tải 1810 kg
  • Động cơ xe 2.4L Diesel MIVEC
  • Dung tích xy lanh -
  • Công suất cực đại 181/3.500 ps/rpm
  • Mô-men xoán cực đại 430/2.500 Nm/rpm
  • Hệ thống túi khí -